CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2013 - 2014
Biểu mẫu 02
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG MN AN SINH A
![]() |
THÔNG B¸O
Công khai chất lượng giáo dục thực tế, năm học 2013 - 2014
Đơn vị tính: trẻ em
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em
| Nhà trẻ | Mẫu giáo | |||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi
| 4-5 tuổi | 5-6 tuổi
| ||||
I | Tổng số trẻ em | 232 |
|
| 33 | 71 | 69 | 59 | |
1 | Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 232 |
|
| 33 | 71 | 69 | 59 | |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
|
|
|
| |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở | 232 |
|
|
33 |
71 |
69 |
59 | |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 232 |
|
|
33 |
71 |
69 |
59 | |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 232 |
|
|
33 |
71 |
69 |
59 | |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | 232 |
|
| 33 | 71 | 69 | 59 | |
1 | Kênh bình thường |
|
|
| 30 | 66 | 62 | 54 | |
2 | Kênh dưới -2 |
|
|
| 3 | 5 | 7 | 5 | |
3 | Kênh dưới -3 |
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Kênh trên +2 |
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Kênh trên +3 |
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Phân loại khác |
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Số trẻ em suy dinh dưỡng |
|
|
| 3 | 5 | 7 | 5 | |
8 | Số trẻ em béo phì |
|
|
|
|
|
|
| |
VI |
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
232 |
|
|
33 |
71 |
69 |
59 | |
1 | Đối với nhà trẻ | 33 |
|
| 33 |
|
|
| |
a | Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng |
|
|
| 33 |
|
|
| |
b | Chương trình giáo dục mầm non - Chương trình giáo dục nhà trẻ |
33 |
|
|
33 |
71 |
69 |
59 | |
2 | Đối với mẫu giáo | 199 |
|
|
| 71 | 69 | 59 | |
a | Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo | 199 |
|
|
| 71 | 69 | 59 | |
b | Chương trình 26 tuần |
|
|
|
|
|
|
| |
c | Chương trình 36 buổi |
|
|
|
|
|
|
| |
d | Chương trình giáo dục mầm non- Chương trình giáo dục mẫu giáo | 199 |
|
|
| 71 | 69 | 59 | |
An Sinh, ngày12 tháng10 năm 2013
HIỆU TRƯỞNG
( Đã ký)
Ngô Thị Sửu